ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP KHÔNG PHẢI TIÊM – LINCOVET G.D.H
- Xuất xứ Nhà sản xuất: General Drugs House Co., LTD – Thailand
- Giá bán 543.000 ₫ – 4.939.000 ₫
- Mã SP 6705
-
Heo: Điều trị bệnh kiết lỵ (tiêu chảy) gây ra bởi nhóm vi khuẩn mẫn cảm.
Gia cầm: Dùng để khống chế bệnh viêm hoại tử đường ruột gây ra bởi vi khuẩn Clostridium perfrigens, Viêm khớp gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma synoviae (MS)
- Liên hệ tư vấn miễn phí: (+84) 0934 555 238
GLOBALVET CAM KẾT
Thuốc chính hãng
Cam kết 100% chất lượng
Đổi trả trong 30 ngày
Cam kết 100% chất lượng
Hỗ trợ vận chuyển
Theo chính sách
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP KHÔNG PHẢI TIÊM – LINCOVET G.D.H
- 2 Thành phần
Lincomycin: 588mg/g
- 3 Tính chất
Bào chế dạng bột pha nước, màu trắng, không mùi, không đắng, tan tuyệt đối, hập thu hoàn toàn, làm tăng sự đồng đều trong điều trị và giảm chi phí điều trị.
- 4 Chuyển hóa
Lincomycin thuộc nhóm Lincosamide, hoạt động kìm khuẩn hay diệt khuẩn, phụ thuộc vào nồng độ và sự mẫn cảm của vi khuẩn. Lincosamide kết hợp với tiểu phần 50S của ribosom trong tế bào vi khuẩn, từ đó ngăn chắn quá trình hình thành peptide của tế bào vi khuẩn.
Hầu hết các loại vi khuẩn G(+) đều mẫn cảm với Lincosamides (ngoại trừ Strep. thì không), bao gồm staphylococcus và streptococcus. Các loại vi khuẩn mẫn cảm khác như: Corynebacterium diphtheria, Nocardia asteroids, Erysepelothrix, và Mycoplasma sp… Nhóm vi khuẩn đường ruột có thể mẫn cảm với Lincomycin như: Clostridium perfringens, C. tetani (không bao gồm C. difficile), Bacteroides (bao gồm nhiều chủng B. fragilis), Fusobacterium, Peptostreptococcus, Actinomyces, and Peptococcus.
Lincomycin được hấp thu nhanh chóng ở ruột, nhưng chỉ hấp thu được khoảng 30-40% tổng liều lượng đưa vào. Thức ăn làm giảm tỷ lệ hấp thu và tốc độ hấp thu của thuốc. Nồng độ thuốc đạt đỉnh trong huyết thanh sau 2-4 giờ dưa thuốc vào, qua đường miệng nồng độ thuốc có tác dụng cao nhất khi đưa thuốc vào với liều gấp đôi, và đạt đỉnh bằng đường tiêm.
Lincomycin được phân bố đến hầu hết các mô. Nồng độ thuốc đạt tới mức độ điều trị ở xương, hoạt dịch, thận, dịch màng phổi, da và cơ tim. Mức CNS có thể đạt tới 40% trong huyết thanh khi màng não bị viêm. Lincomycin có thể tăng vọt lên tới 57-72% trong protein huyết tương, tùy thuộc vào nồng độ thuốc. Thuốc đi qua nhau thai và nó cũng có thể đi vào sữa ở cùng với nồng độ tìm thấy trong huyết tương.
Lincomycin được chuyển hóa một phần ở gan. Phần thuốc còn lại và phần chuyển hóa được thải ra qua nước tiểu, phân và mật. Thời gian thải trừ thuốc có thể bị kéo dài ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan thận.
- 5 Công dụng
Heo: Điều trị bệnh kiết lỵ (tiêu chảy) gây ra bởi nhóm vi khuẩn mẫn cảm.
Gia cầm: Dùng để khống chế bệnh viêm hoại tử đường ruột gây ra bởi vi khuẩn Clostridium perfrigens, Viêm khớp gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma synoviae (MS)
- 6 Liều lượng
Heo: Liều pha nước 132g/1000 lít nước. Liệu trình 5-10 ngày.
Gia cầm: Liều pha nước 34g/1000 lít nước hoặc 1g/50-100 kg P. Liệu trình 5-7 ngày.
Ghi chú: Thuốc đã pha trộn được sử dụng hết trong vòng 24 giờ.
- 7 Xuất xứ
- 8 Thông tin liên hệ
Hỗ trợ kỹ thuật: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.kythuat@gmail.com |
Hỗ trợ kinh doanh: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.sales@gmail.com |
Hỗ trợ chăm sóc: | 0934 518 238 | Email: thuytoancau.vanphong@gmail.com |
Từ khóa
- ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP, ĐẶC TRỊ VIÊM KHỚP TRÊN GÀ, ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP KHÔNG PHẢI TIÊM, KHÁNG SINH PHỔ RỘNG, LINCOMYCIN 58.8%, LINCOMYCIN HÀM LƯỢNG CAO, LINCOMYCIN NHẬP KHẨU THÁI LAN, TIÊU CHẢY, TIÊU CHẢY TRÊN VẬT NUÔI
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
GỬI HÌNH ẢNH SẢN PHẨM BẠN CẦN
MUA THUỐC THÚ Y DỄ DÀNG TẠI VET 365
GỬI TÌNH TRẠNG BỆNH
Nhận kết quả chẩn đoán
GỬI THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN
Nhận tư vấn miễn phí
GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ
Nhận chính sách bất ngờ