CEFTIOFUR 10% – NASHER FREEA (ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN HEO)
- Xuất xứ Nhà sản xuất: San Heh – Taiwan
- Giá bán 1.848.000 ₫ – 4.619.000 ₫
- Mã SP 6825
-
Điều trị bệnh trên đường hô hấp gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumoniae, Pasteurella multocida, Haemophilus parasuis và Streptococcus suis.
- Liên hệ tư vấn miễn phí: (+84) 0934 555 238
GLOBALVET CAM KẾT
Thuốc chính hãng
Cam kết 100% chất lượng
Đổi trả trong 30 ngày
Cam kết 100% chất lượng
Hỗ trợ vận chuyển
Theo chính sách
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
CEFTIOFUR 10% – NASHER FREEA (ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN HEO)
- 2 Thành phần
Ceftiofur (Crystalline free acid):100mg/ml
- 3 Tính chất
Dung dịch tiêm, hấp thu nhanh, phân bố đều, tác dụng nhanh, an toàn tuyệt đối.
- 4 Chuyển hóa
Ceftiofur là kháng sinh thế hệ thứ 3 của nhóm Cephalosporin, có tác dụng chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+). Ceftiofur ức chế quá trình tổng hợp màng thế bảo, do đó nó có tác dụng diệt khuẩn.
Ceftiofur đặc biệt chống lại các mầm bệnh gây ra bệnh trên đường hô hấp và các bệnh khác trên lợn như: Actinobacillus pleuropneumoniae, Pasteurella multocida, Haemophilus parasuis và Streptococcus suis. Bordetella bronchiseptica vốn không nhạy cảm với Ceftiofur invitro.
Desfuroylceftiofur là chất chuyển hóa có tác dụng chính. Nó có tác động diệt khuẩn đặc trưng là chống lại các mầm bệnh mục tiêu.
Ở liều điều trị được khuyến cáo, nồng độ trong huyết tương cao hơn giá trị MIC90 (<0,2 μg / ml) đối với vi khuẩn mục tiêu được phân lập trong các nghiên cứu lâm sàng trong ít nhất 158 giờ.
Sau khi dùng thuốc, Ceftiofur được chuyển hóa nhanh chóng thành Desfuroylceftiofur, theo nguyên tắc hoạt động chuyển hóa.
Protein gắn kết và chất chuyển hóa chính của Ceftiofur là khoảng 70%. Một giờ sau khi dùng đơn, nồng độ trong máu là trên 1 µg/ml. Nồng độ tối đa trong máu là (4.2±0.9 µg/ml) đạt cao nhất khoảng 22 giờ sau khi sử dụng. Nồng độ trong máu trên 0.2 µg/ml của Ceftiofur và chất chuyển hóa của nó trong khoảng thời gian thích hợp.
Khoảng 60% và 15% liều được bài thải qua nước tiểu và phân, tương ứng, 10 ngày sau khi sử dụng.
- 5 Công dụng
Điều trị bệnh trên đường hô hấp gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumoniae, Pasteurella multocida, Haemophilus parasuis và Streptococcus suis.
- 6 Liều lượng
Liều tiêm: 1ml/20kg thể trọng.
Không tiêm quá 2ml/vị trí để tránh tiềm năng dư lượng thuốc. Chia ra 2 vị trí tiêm cho 40kg lợn. Hiệu quả có thể thấy sau 3-5 ngày tiêm.
- 7 Xuất xứ
- 8 Thông tin liên hệ
Hỗ trợ kỹ thuật: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.kythuat@gmail.com |
Hỗ trợ kinh doanh: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.sales@gmail.com |
Hỗ trợ chăm sóc: | 0934 518 238 | Email: thuytoancau.vanphong@gmail.com |
Từ khóa
- ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP, ĐÀI LOAN, TAIWAN, THUOC THU Y NHAP KHAU
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
GỬI HÌNH ẢNH SẢN PHẨM BẠN CẦN
MUA THUỐC THÚ Y DỄ DÀNG TẠI VET 365
GỬI TÌNH TRẠNG BỆNH
Nhận kết quả chẩn đoán
GỬI THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN
Nhận tư vấn miễn phí
GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ
Nhận chính sách bất ngờ