Dinh Dưỡng
1. Triệu chứng
Gà trúng độc Sulphonamid do dùng quá liều hay dùng thời gian kéo dài làm cho gà chậm phát triển, sử dụng thức ăn kém, lông xù, mào tím tái và máu chậm đông.
Ở gà đẻ trứng đẻ giảm, tỷ lệ trứng có vỏ xù xì tăng, vỏ mỏng và mềm, trên vỏ trứng có những điểm máu( do xuất huyêt nội tạng).
2. Bệnh tích
Da xuất huyết đỏ.
Trong cơ bắp đùi, ngực và cac tổ chức nội tạng cũng bị xuất huyết.
Gan nhợt nhạt và sưng.
Tuỷ xương chuyển màu đỏ sang vàng.
Trong ruột có máu đọng do xuất huyết.
Ở gan, lách, cơ tim, phổi và thận có những vùng hạt xám.
3. Biện pháp giải quyết
Ngừng dùng thuốc sulfamid ngay lập tức. Nếu còn đang dùng phòng hay trị bệnh thì phải đổi loại kháng sinh khác.
Không nên dùng cho gà con mới nở và gà đang đẻ kéo dài quá 7 ngày trong 1 liệu trình điều trị.
Không nên phối hợp với Chloramphenicol kéo dài quá 5 ngày, vì thuốc sẽ gây nguy cơ gây tai biến mạch máu.
Cho gà uống nhiều nước và đưa một số chất làm kiềm hoá như Natrihydrocacbonat pha nước uống hoặc trộn thức ăn.
Không nên dùng đồng thời giữa Methionin với sulfamid.
NHU CẦU KHOÁNG CỦA GÀ
Để nuôi gia cầm thành công, người chăn nuôi không chỉ cần chú ý đến thức ăn thiết yếu mà còn phải bổ sung các loại vitamin, khoáng chất hợp lý. Sau đây là một số loại khoáng cần thiết bổ sung trong quá trình nuôi.
Stt
Loại vitamin
Nhu cầu cho gà con
Nhu cầu cho gà thịt và gà hậu bị
Nhu cầu cho gà đẻ
1
Calcium(Ca)
10g
11mg
34-38g
2
Phospho(P)
5,5g
5g
6-6,5g
3
NaCl
1,6g
1,5g
3g
4
Mangan(Mn)
70mg
70mg
60mg
5
Kẽm(Zn)
50mg
50mg
50g
6
Đồng(Cu)
5mg
5mg
5mg
7
Sắt(Fe)
50mg
50mg
50mg
8
Io(I)
1mg
1mg
1mg
9
Selen(Se)
0.2mg
0,2mg
0,15mg
10
Coban(Co)
0,5mg
0,5mg
0,2mg
NHU CẦU VITAMIN CỦA GÀ
Để nuôi gia cầm thành công, người chăn nuôi không chỉ cần chú ý đến thức ăn thiết yếu mà còn phải bổ sung các loại vitamin, khoáng chất hợp lý. Sau đây là một số sản phẩm cần thiết bổ sung trong quá trình nuôi.
Stt
Loại vitamin
Nhu cầu cho gà con
Nhu cầu cho gà thịt và gà hậu bị
Nhu cầu cho gà đẻ
1
Vitamin A
15.000-20.000UI
10.000-15.000UI
15.000-20.000UI
2
Vitamin D3
1.500-2.000UI
1.200-2.000UI
2.000-3.000UI
3
Vitamin E
30-60UI
30-60UI
30-60UI
4
Vitamin K3
3-8 mg
2-8 mg
2-8 mg
5
Vitamin B1
3 mg
3 mg
3 mg
6
Vitamin B2
8 mg
6 mg
6 mg
7
Vitamin B3( Niacine)
50 mg
40 mg
40 mg
8
Vitamin B5 (Pantothenic)
20 mg
12 mg
12 mg
9
Vitamin B6
7 mg
5 mg
5 mg
10
Vitamin B12
0,030 mg
0,020 mg
0,015mg
11
Folic acid
1,5 mg
1,2 mg
1,2 mg
12
Biotin
0,15 mg
0,15 mg
0,02 mg
13
Choline
1.500 mg
1.300 mg
1.100 mg
14
Vitamin C
150 mg
60 mg
200 mg