Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10%

BỆNH KHÁC

/
BỆNH DỊCH TẢ LOÀI NHAI LẠI (PPR)

BỆNH DỊCH TẢ LOÀI NHAI LẠI (PPR)

Lượt xem549
  • 1 Nguyên nhân

Pestedes Petits Ruminants, còn được gọi là dịch tả loài nhai lại là một bệnh rất dễ lây lan ở dê, cừu và động vật nhai lại nhỏ hoang dã do vi rút Pestedes petits gây ra.

Vi rút Pestedes petits ở động vật nhai lại không lây nhiễm sang người và không phải là bệnh lây truyền từ động vật sang người.

Là virus có vỏ bọc , sức đề kháng thấp trong môi trường tự nhiên. Có thể bất hoạt ở nhiệt độ 50 độ C. Rượu, ete và chất tẩy rửa thông thường có thể tiêu diệt virus , Phenol và NaOH 2% tiêu diệt hiệu quả.

  • 2 Dịch tễ của bệnh

Loài mắc: dê cừu, động vật nhai lại nhỏ, dê dễ mắc bệnh hơn cừu, triệu chứng lâm sàng nặng hơn.

Mùa mắc: quanh năm nhưng hay xảy ra vào mùa mưa, mùa khô lạnh

Tỉ lệ mắc bệnh:  có thể hơn 60%

Tỉ lệ chết có thể lên đến hơn 50%

Trên thế giới đây được coi là bệnh phải báo cáo

  • 3 Phương thức truyền lây

Chủ yếu qua đường hô hấp và tiêu hóa

Phương thức truyền lây chủ yếu là truyền lây trực tiếp: từ dê cừu bệnh, dịch mũi, phân, nước virut và các chất bài tiết, thức ăn, nước uống,…

Lây truyền gián tiếp có thể qua tiếp xúc với chuồng trại và đồng cỏ, đôi khi lây qua không khí nếu mật độ chăn nuôi cao

  • 4 Triệu chứng

Thể nhẹ: sốt, tương tự như triệu chứng cảm lạnh

Thể chuẩn:

Sốt, cơ thể lên đến 40-41 độ, kéo dài 3-8 ngày

Tăng tiết nhiều dịch mũi và miệng

Tiêu chảy nặng, chứa máu, mất nước nghiêm trọng, giảm cân

Ho thở bất thường

Đôi khi loét miệng, viêm phổi, phế quản

Cừu mang thai có thể bị sảy thai

Thể cấp tính: Ít xảy ra, chết cấp tính sau 1-2 ngày sau nhiễm bệnh

 

  • 5 Bệnh tích

Niêm mạc miệng và mũi bị sói mòn và hoại tử

Viêm phế quản phổi

Viêm ruột hoại tử hoặc xuất huyết ở manh tràng, trực tràng và đại tràng, xuất huyết giống như dải sọc ngựa vằn

Hạch bạch huyết phù nề, sưng

Lách to và có thể hoại tử

 

  • 6 Chẩn đoán

Ngoài dựa vào triệu chứng bệnh tích của bệnh chúng ta có thể sử dụng phương pháp trong phòng thí nghiệm

Các phương pháp phát hiện huyết thanh học: Việc phát hiện kháng thể có thể sử dụng xét nghiệm (ELISA)

Các phương pháp phát hiện căn nguyên: Khuếch tán miễn dịch trên gel agar, xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết với enzyme bắt giữ kháng nguyên (ELISA), (RT-PCR), việc xác định trình tự axit nucleic của sản phẩm PCR có thể được sử dụng để định loại vi-rút.

  • 7 Kiểm soát

Bước 1: Vệ sinh

Khu vực chăn nuôi :

Ngoài chuồng nuôi : Rắc vôi bột sung quanh chuồng nuôi và lối đi một lớp dày 1-2cm, rộng 1,5m tạo vành đai vôi bột nhằm loại trừ các nguyên nhân gây bệnh.

Môi trường: Đảm bảo về mật độ nuôi, thông thoáng, đầy đủ nhiệt : Mát về mùa hè, ấm về mùa đông; giảm mùi hôi chuồng

Bước 2: Sát trùng

Trong chuồng: Sát trùng định kỳ bằng KLORTAB, 1 viên được hòa tan trong 10 lít nước ấm. Hoặc DESINFECT GLUTAR ACTIVE , 10 lít dung dịch cho 75m² (chỉ dùng cho chuồng trống).

Rắc NOVA X DRY  lên sàn chuồng chăn nuôi giúp giảm amoniac và tạo môi trường bất lợi cho sinh sản của ruồi

Không nhập dê cừu từ vùng có dịch, đặc biệt từ chợ buôn bán dê cừu sống

Phải cách ly trước khi cho vào đàn trong trại

  • 8 Xử lý bệnh

Bước 1: Vệ sinh

Khu vực chăn nuôi : Tạo hàng rào cách ly khu vực chăn nuôi với môi trường bên ngoài, nhằm ngăn chặn người lạ, gà, vịt, chó, mèo, chuột… vào khu vực chăn nuôi.

Ngoài chuồng nuôi : Rắc vôi bột sung quanh chuồng nuôi và lối đi một lớp dày 1-2cm, rộng 1,5m tạo vành đai vôi bột nhằm loại trừ các nguyên nhân gây bệnh.

Môi trường: Đảm bảo về mật độ nuôi, thông thoáng, đầy đủ nhiệt : Mát về mùa hè, ấm về mùa đông.

Bước 2: Sát trùng

Trong chuồng: Sát trùng định kỳ bằng KLORTAB, 1 viên được hòa tan trong 10 lít nước ấm. Hoặc DESINFECT GLUTAR ACTIVE , 10 lít dung dịch cho 75m² (chỉ dùng cho chuồng trống).

Rắc NOVA X DRY  lên sàn chuồng chăn nuôi giúp giảm amoniac và tạo môi trường bất lợi cho sinh sản của ruồi

Bước 3: Xử lý triệu chứng

Hạ sốt-giảm đau: Dùng NASHER TOL liều: 1ml/20kg TT/ngày. Tiêm liên tục 1-2 mũi.

Bước 4: Xử lý nguyên nhân bệnh

Xử lý bằng phác đồ tiêm

Kháng viêm, giảm đau và hạ sốt: Dùng NASHER TOL liều: 1ml/20kg TT/ngày. Tiêm liên tục 1-2 mũi.

Kháng sinh tiêm phòng kế phát giảm ảnh hưởng các bệnh vi khuẩn lên hệ miễn dịch: NASHER AMX liều 1ml/10-20kg thể trọng dùng tiêm bắp 3 ngày liên tiếp. NASHER QUIN Liều 2ml/25kgP; SUMAZINMYCIN liều 1ml/15-20kg P.

Trợ sức trợ lực: Dùng ACTIVITON tiêm liều 1 ml/5-10 kg TT

Bước 5:Tăng cường sức đề kháng

ZYMEPRO: Kích thích thèm ăn, tăng chuyển hóa và hấp thu thức ăn, pha 1g/1 lít nước uống.

PRODUCTIVE FORTE: Kích thích miễn dịch, tăng sức đề kháng và kích thích tăng trọng pha 1ml/1-2lít nước uống.

PRODUCTIVE E.Se.Zn: Bổ sung Vitamin E, Selen, Kẽm, giúp mượt lông mềm lông và bóng lông . Pha 1ml/2-4 lít nước    uống hoặc 1ml/20kg TT.

PRODUCTIVE AXIT SE: Thúc đẩy hệ vi sinh vật đường ruột khỏe mạnh, cải thiện quá trình tiêu hóa. Pha: 0.2-2 ml / L nước uống hoặc Trộn: 1-2 L/t thức ăn.

SẢN PHẨM

BÒ JERSEY

BÒ JERSEY

Bò Jersey(phát âm như là Bò Jécxây) là…
CỪU DORPER

CỪU DORPER

Cừu Dorper là một giống cừu nhà…
CỪU NHÀ OVIS ARIES

CỪU NHÀ OVIS ARIES

Cừu nhà (Ovis aries), là loài cừu…
CỪU KELANTA

CỪU KELANTA

Giống cừu Vân Nam (Yunam) là một…
CỪU YUNAM

CỪU YUNAM

Giống cừu Vân Nam (Yunam) là một…
CỪU CHAN TUONG

CỪU CHAN TUONG

Giống cừu ChanTuong là giống cừu khá…
THỎ XÁM BOURBONNAIS

THỎ XÁM BOURBONNAIS

Thỏ xám Bourbonnais là một giống thỏ có nguồn gốc…
THỎ ENGLISH SPOT(THỎ ANH)

THỎ ENGLISH SPOT(THỎ ANH)

Thỏ Anh (English Spot) là một giống…
BÒ H'MONG

BÒ H'MONG

Bò H’Mông hay còn gọi là bò…
BÒ HOLSTEIN FRIZ(HF)

BÒ HOLSTEIN FRIZ(HF)

Bò Hà Lan (tên gốc: Bò Holstein…
BÒ DROUGHTMASTER

BÒ DROUGHTMASTER

Đây là một giống bò thịt có…
TRÂU MURRAH

TRÂU MURRAH

Trâu Murrah (phát âm tiếng Việt: Trâu Mu-ra) hay còn…
TRÂU LANGBIANG

TRÂU LANGBIANG

Trâu Langbiang là một giống trâu nội…
TRÂU DÉ

TRÂU DÉ

Trâu Dé là một giống trâu địa…
LỢN MƯỜNG KHƯƠNG

LỢN MƯỜNG KHƯƠNG

Lợn Mường Khương thuộc lớp động vật…
LỢN TÁP NÁ

LỢN TÁP NÁ

Lợn Táp Ná là một giống lợn…
LỢN ĐEN LŨNG PÙ

LỢN ĐEN LŨNG PÙ

Lợn đen Lũng Pùlà giống lợn bản…
LỢN HƯƠNG

LỢN HƯƠNG

Lợn Hương hay còn gọi là heo…
LỢN HUNG

LỢN HUNG

Lợn H’Mông (heo Hung) là giống heo…
LỢN BẢN- HEO BẢN

LỢN BẢN- HEO BẢN

Heo bản là một giống heo địa…
LỢN HAMPSHIRE

LỢN HAMPSHIRE

Lợn Hampshire là giống lợn cao sản xuất xứ từ…
LỢN MEISHAN

LỢN MEISHAN

Lợn Meishan hay Lợn Mi Sơn hay còn gọi là lợn…
LỢN PIETRAIN

LỢN PIETRAIN

Lợn Piétrain hay Lợn Pietrain là giống…
CHIM BỒ CÂU AI CẬP

CHIM BỒ CÂU AI CẬP

Chim bồ câu Ai Cập (tên khoa…
CHIM CÚT VẢY XANH

CHIM CÚT VẢY XANH

Chim cút vảy xanh, hay còn gọi…
CHIM CÚT CALIFORNIA

CHIM CÚT CALIFORNIA

Cút California, hay còn gọi là cút…
CHIM CÚT GAMBEL

CHIM CÚT GAMBEL

Chim cút Gambel, hay cút đuôi trắng,…
CHIM CÚT VUA

CHIM CÚT VUA

Chim cút vua, hay còn gọi là…
VỊT SHETLAND

VỊT SHETLAND

Vịt Shetland là một giống vịt hiếm,…
VỊT KHAKI CAMPBELL

VỊT KHAKI CAMPBELL

Vịt Khaki Campbell là giống vịt nhà…

CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET365

B1: Cung cấp thông tin về quý khách



















    CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET 365

    B1: Cung cấp thông tin về quý Khách

















      CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET36

      GỬI THÔNG TIN TƯ VẤN

      Nhận tư vấn miễn phí

      GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ

      Nhận chính sách bất ngờ