BỆNH ĐẦU ĐEN, BỆNH KÝ SINH TRÙNG MÁU–SULTRIM 1000
- Xuất xứ Nhà sản xuất: Nova pharma
- Giá bán 310.000 ₫ – 2.950.000 ₫
- Mã SP 9989
-
Gia cầm: Kiểm soát và điều trị bệnh đầu đen – đóng kén ở manh tràng, bệnh ký sinh trùng máu – chảy máu trong ổ bụng – mào tích nhợt nhạt, bệnh viêm ruột hoại tử, bệnh thương hàn, bệnh sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), bệnh viêm túi khí do E. coli, hội chứng chướng diều đầy hơi – ủ rũ – bỏ ăn. Đặc trị bệnh cầu trùng máu tươi – phân sáp – phân bã trầu – phân sống và các bệnh mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Heo và gia súc: Kiểm soát và điều trị tiêu chảy do E. coli, Salmonella., bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm đa xoang, viêm teo mũi, viêm tử cung – viêm vú – sốt sữa (MMA).
- Liên hệ tư vấn miễn phí: (+84) 0934 555 238
GLOBALVET CAM KẾT
Thuốc chính hãng
Cam kết 100% chất lượng
Đổi trả trong 30 ngày
Cam kết 100% chất lượng
Hỗ trợ vận chuyển
Theo chính sách
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
BỆNH ĐẦU ĐEN, BỆNH KÝ SINH TRÙNG MÁU–SULTRIM 1000
- 2 Thành phần
Sulfamonomethoxine: 800g và Trimethoprim: 200g
- 3 Tính chất
Dạng: Bột bông; Màu: Trắng; Mùi: Đặc trưng; Vị: Đắng nhẹ; Độ tan: Tuyệt đối.
- 4 Chuyển hóa
Các sulfamid được hấp thu nhanh qua dạ dày và ruột (trừ loại sulfaguanidin), 70 – 80% liều uống vào được máu, gắn với protein huyết tương 40 – 80%, nồng độ tối đa đạt được sau 2- 4h.
Từ máu, sulfamid khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tuỷ (bằng 1/2 hoặc tương đương với nồng độ trong máu), qua rau thai, gây độc.
Các quá trình chuyển hóa chủ yếu ở gan của sulfamid gồm:
Acetyl hóa, từ 10- 50% tuỳ loại. Các sản phẩm acetyl hóa rất ít tan, dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận. Các sulfamid mới có tỷ lệ acetyl hóa thấp (6 -16%) và sản phẩm acetyl hóa lại dễ tan.
Hợp với acid glucuronic (sulfadimethoxin), rất dễ tan.
Các sulfamid được hấp thu nhanh qua dạ dày và ruột (trừ loại sulfaguanidin), 70 – 80% liều uống vào được máu, gắn với protein huyết tương 40 – 80%, nồng độ tối đa đạt được sau 2- 4h.
Từ máu, sulfamid khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tuỷ (bằng 1/2 hoặc tương đương với nồng độ trong máu), qua rau thai, gây độc.
Các quá trình chuyển hóa chủ yếu ở gan của sulfamid gồm:
Acetyl hóa, từ 10- 50% tuỳ loại. Các sản phẩm acetyl hóa rất ít tan, dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận. Các sulfamid mới có tỷ lệ acetyl hóa thấp (6 -16%) và sản phẩm acetyl hóa lại dễ tan.
Hợp với acid glucuronic (sulfadimethoxin), rất dễ tan.
Oxy hóa.
Thải trừ: chủ yếu qua thận (lọc qua cầu thận và bài xuất qua ống thận). Dẫn xuất acetyl hóa (25 -60% trong nước tiểu) không tan, tạo tinh thể có thể gây đái máu hoặc vô niệu. Vì vậy, cần uống nhiều nước (1g/ 0,5 lít).
Thải trừ: chủ yếu qua thận (lọc qua cầu thận và bài xuất qua ống thận). Dẫn xuất acetyl hóa (25 -60% trong nước tiểu) không tan, tạo tinh thể có thể gây đái máu hoặc vô niệu. Vì vậy, cần uống nhiều nước (1g/ 0,5 lít).
- 5 Công dụng
Gia cầm: Kiểm soát và điều trị bệnh đầu đen – đóng kén ở manh tràng, bệnh ký sinh trùng máu – chảy máu trong ổ bụng – mào tích nhợt nhạt, bệnh viêm ruột hoại tử, bệnh thương hàn, bệnh sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), bệnh viêm túi khí do E. coli, hội chứng chướng diều đầy hơi – ủ rũ – bỏ ăn. Đặc trị bệnh cầu trùng máu tươi – phân sáp – phân bã trầu – phân sống và các bệnh mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Heo và gia súc: Kiểm soát và điều trị tiêu chảy do E. coli, Salmonella., bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm đa xoang, viêm teo mũi, viêm tử cung – viêm vú – sốt sữa (MMA).
- 6 Liều lượng
Gia cầm: Liều 1g/6-10 lít nước hoặc trộn 1g/3-5kg thức ăn (tương đương 1g/30-50kg TT/ngày). Dùng liên tục 3-5 ngày.
Heo và gia súc: Liều 1g/30-50kg TT/ngày. Dùng liên tục 3-5 ngày.
- 7 Xuất xứ
- 8 Thông tin liên hệ
Hỗ trợ kỹ thuật: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.kythuat@gmail.com |
Hỗ trợ kinh doanh: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.sales@gmail.com |
Hỗ trợ chăm sóc: | 0934 518 238 | Email: thuytoancau.vanphong@gmail.com |
Từ khóa
- BỆNH ĐẦU ĐEN, Bệnh đầu đen trên gà, BỆNH KÝ SINH TRÙNG MÁU, Bệnh viêm ruột hoại tử, Cầu trùng gà, Cầu trùng máu tươi, Đóng kén manh tràng, Phân bã trầu, Phân sáp, Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Sulfamono, Sulfamonomethoxine, Sulfonamide, Thương hàn gà, Trimethoprim
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
GỬI HÌNH ẢNH SẢN PHẨM BẠN CẦN
MUA THUỐC THÚ Y DỄ DÀNG TẠI VET 365
GỬI TÌNH TRẠNG BỆNH
Nhận kết quả chẩn đoán
GỬI THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN
Nhận tư vấn miễn phí
GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ
Nhận chính sách bất ngờ