CEFTIOFUR SODIUM 1/2/4/5/25G – SILINGJEC INJ (ĐẶC TRỊ VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN VẬT NUÔI)
- Xuất xứ Nhà sản xuất: San Heh – Taiwan
- Giá bán 0 ₫
- Mã SP 6815
-
Gia súc: Điều trị bệnh hô hấp (viêm phổi và sốt vận chuyển) nguyên nhân gây ra bởi Pasteurella sản sinh dung huyết tố, hoại tử Pasteurella và Actinobacillus.
Lợn: Điều trị bệnh hô hấp (vi khuẩn gây viêm phổi) nguyên nhân gây ra bởi Actinobacillus pleuropleumoniae, hoại tử Pasteurella, Salmonella sp., Streptococcus.
- Liên hệ tư vấn miễn phí: (+84) 2466 505 626
GLOBALVET CAM KẾT
Thuốc chính hãng
Cam kết 100% chất lượng
Đổi trả trong 30 ngày
Cam kết 100% chất lượng
Hỗ trợ vận chuyển
Theo chính sách
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
CEFTIOFUR SODIUM 1/2/4/5/25G – SILINGJEC INJ (ĐẶC TRỊ VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN VẬT NUÔI)
- 2 Thành phần
Ceftiofur sodium: 1/2/4/5/25g
- 3 Tính chất
Dung dịch tiêm, hấp thu nhanh, phân bố đều, tác dụng nhanh, an toàn tuyệt đối, thời gian tác dụng kéo dài.
- 4 Chuyển hóa
Ceftiofur là kháng sinh có hoạt phổ rộng thuộc nhóm Cephalosporin có khả năng chống lại vi khuẩn Gram (+) và Gram (-), bao gồm cả các chủng sản xuất ra Beta-lactamase.
Cetiofur có hoạt tính diệt khuẩn in vitro. Cơ chế tác dụng giống như nhóm Cephalosporin, như ức chế sự tổng hợp của tế bào vi khuẩn.
Sau khi tiêm bắp, Ceftiofur được chuyển hóa nhanh chóng thành Desfuroylceftiofur, đạt được nổng độ tối đa trong máu trong vòng 1 giờ. Thời gian bán thải của Desfuroylceftiofur trung bình tốt nhất là hơn 9 giờ trên gia súc và 13 giờ trên lợn. Không tích lỹ được chỉ ra sau khi dùng thuốc.
- 5 Công dụng
Gia súc: Điều trị bệnh hô hấp (viêm phổi và sốt vận chuyển) nguyên nhân gây ra bởi Pasteurella sản sinh dung huyết tố, hoại tử Pasteurella và Actinobacillus.
Lợn: Điều trị bệnh hô hấp (vi khuẩn gây viêm phổi) nguyên nhân gây ra bởi Actinobacillus pleuropleumoniae, hoại tử Pasteurella, Salmonella sp., Streptococcus.
Cừu: Điều trị bệnh hô hấp (viêm phổi cừu) nguyên nhân gây ra bởi Pasteurella multocida sản sinh dung huyết tố và Pasteurella.
Chó: Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu nguyên nhân gây ra bởi E.Coli, Proteus mirabilis.
Gà 1 ngày tuổi và gà tây: Điều trị bệnh do E.Coli (nguyên nhân chính của chết sau sinh của gà tây và
- 6 Liều lượng
Pha 500mg với 10ml nước cất. Mỗi ml nên có 50mg Ceftiofur.
Gia súc và cừu: Tiêm bắp, 1,1 – 1,2mg/kg thể trong, 1 lần/ngày, dùng 3 ngày. Tăng lên 1 – 2 ngày đối với tình trạng nghiêm trọng.
Lợn: Tiêm bắp, 3-5mg/kg thể trọng, 1 lần/ngày, dùng 3 ngày.
Chó: Tiêm dưới da, 5mg/kg thể trọng, 1 lần/ngày, dùng 5 – 14 ngày.
Gà 1 ngày tuổi: Tiêm da cổ, 0,08 – 0,2mg/con.
Gà tây 1 ngày tuổi: Tiêm da cổ, 0,17 – 0,5mg/con.
- 7 Xuất xứ
- 8 Thông tin liên hệ
Hỗ trợ kỹ thuật: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.kythuat@gmail.com |
Hỗ trợ kinh doanh: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.sales@gmail.com |
Hỗ trợ chăm sóc: | 0934 518 238 | Email: thuytoancau.vanphong@gmail.com |
Từ khóa
- ĐẶC TRỊ VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN VẬT NUÔI, KHÁNG SINH THẾ HỆ MỚI
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
GỬI HÌNH ẢNH SẢN PHẨM BẠN CẦN
MUA THUỐC THÚ Y DỄ DÀNG TẠI VET 365
GỬI TÌNH TRẠNG BỆNH
Nhận kết quả chẩn đoán
GỬI THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN
Nhận tư vấn miễn phí
GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ
Nhận chính sách bất ngờ