IVERMECTIN – IVERTIN (ĐẶC TRỊ BỆNH KÝ SINH TRÙNG CHO VẬT NUÔI)
- Xuất xứ VIC-Animal Health LTD – Nga
- Giá bán 170.000 ₫
- Mã SP 6757
-
Gia súc: Điều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng trong các trường hợp sau: Giun ống tiêu hóa, giun phổi, giun mắt, ve, mạt, giận hút
Cừu và dê: Điều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng trong các trường hợp sau: Giun tròn đường ruột, giun phổi, bọ ghẻ, Nasal bot: Oestrus ovis (tất cả các giai đoạn ấu trùng)
Heo: Điều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng trong các trường hợp sau: Giun ống tiêu hóa, giun phổi, giận, mạt
- Liên hệ tư vấn miễn phí: (+84) 2466 505 626
GLOBALVET CAM KẾT
Thuốc chính hãng
Cam kết 100% chất lượng
Đổi trả trong 30 ngày
Cam kết 100% chất lượng
Hỗ trợ vận chuyển
Theo chính sách
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
IVERMECTIN – IVERTIN (ĐẶC TRỊ BỆNH KÝ SINH TRÙNG CHO VẬT NUÔI)
- 2 Thành phần
Ivermectin: 10mg
- 3 Tính chất
Thuốc được bảo chế dung dịch tiêm, an toàn, hiệu quả, giảm chi phí, giảm thời giam tiêm, giảm stress cho vật nuôi và tăng hiệu quả chăn nuôi.
- 4 Chuyển hóa
Ivermectin là thuốc có khả năng tiêu diệt lại nội, ngoại ký sinh trùng. Ivermectin là một Lacton Macrolide và có hoạt động ức chế xung động thần kinh. Nó liên kết có chọn lọc và có ái lực cao với các ion Clorat Glutamat xảy ra trong các tế bào ở động vật không xương sống và các tế bào cơ. Điều này dẫn đến sự gia tăng tính thẩm thấu của màng tế bào đến các ion clorua với quá trình phân cực của tế bào thần kinh hoặc tế bào cơ, dẫn đến tê liệt và tử vong của các ký sinh trùng có liên quan.
Gia súc: Người ta thấy rằng khi dùng cho uống ivermectin hấp thu nhanh hơn nhiều và nồng độ huyết tương tối đa (84ng/ml) được ghi nhận sau 1 ngày.
Cừu: Ivermectin được tiêm tĩnh mạch với cừu trong hỗn hợp propylen glycol và chính thức với liều 0,3 mg/kg thể trọng. Thông tin nhận được, thời gian bán hủy của thuốc là 2.7 ngày. Đối với việc cho uống ở liều 0,2 mg/kg, được sử dụng trong bất kể dung môi nào là thời gian bán hủy sinh học là 3-5 ngày. Nồng độ huyết tương tối đa đạt được sau 1 ngày.
Dê: Ivermectin được lựa chọn để kiểm tra tiêm dưới da 0,2 mg/kg thể trọng. Kết quả thu được: Nồng độ thuốc tối đa là 6.12+1,15ng/ml đạt được trong thời gian bán thải 2-4 ngày. Ivermectin phát hiện trong sữa từ ngày đầu tiên và sau đó trong 25 ngày.
Heo: Ivermectin cho động vật không phụ thuộc vào đường dùng thuốc. Tuy nhiên, nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương sau khi uống đã đạt được nhanh hơn so với dưới da (0,5-2 ngày, tương ứng). Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương xấp xỉ 16mg/ml, trong khi dùng cho uống 13 ng/ml, cho thấy mức độ hấp thu cao hơn trong đường tiêm.
Ivermectin được giải phóng khỏi cơ thể chủ yếu bằng phân, không phân biệt con vật và đường đưa thuốc. Chỉ có 2% liều dùng được bài tiết qua thận. Loại thuốc này thực tế không được chuyển hóa và tích tụ chủ yếu ở gan. Nồng độ thuốc cao trong huyết thanh, một lượng phân phối đáng kể và thời gian bán thải kéo dài dưới da cho phép đề xuất việc chuẩn bị điều trị bệnh ký sinh trên động vật nuôi.
- 5 Công dụng
Gia súc: Điều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng trong các trường hợp sau: Giun ống tiêu hóa, giun phổi, giun mắt, ve, mạt, giận hút
Cừu và dê: Điều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng trong các trường hợp sau: Giun tròn đường ruột, giun phổi, bọ ghẻ, Nasal bot: Oestrus ovis (tất cả các giai đoạn ấu trùng)
Heo: Điều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng trong các trường hợp sau: Giun ống tiêu hóa, giun phổi, giận, mạt
- 6 Liều lượng
Gia súc, cừu, dê, hươu, nai: Liều 1 ml Ivertin/50 kg TT, tiêm dưới da cổ
Heo: Liều 1 ml Ivertin/33 kg TT, tiêm bắp vùng sau tai
- 7 Xuất xứ
- 8 Thông tin liên hệ
Hỗ trợ kỹ thuật: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.kythuat@gmail.com |
Hỗ trợ kinh doanh: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.sales@gmail.com |
Hỗ trợ chăm sóc: | 0934 518 238 | Email: thuytoancau.vanphong@gmail.com |
Từ khóa
- Điều trị các bệnh nhiễm ký sinh trùng, Ivermectin, Thuốc trị ký sinh trùng hiệu quả, Trị ký sinh trùng cho con vật
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
GỬI HÌNH ẢNH SẢN PHẨM BẠN CẦN
MUA THUỐC THÚ Y DỄ DÀNG TẠI VET 365
GỬI TÌNH TRẠNG BỆNH
Nhận kết quả chẩn đoán
GỬI THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN
Nhận tư vấn miễn phí
GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ
Nhận chính sách bất ngờ