TẨY GIUN, SÁN CHO VẬT NUÔI – GENDAZEL VET
- Xuất xứ Nhà sản xuất: General Drugs House Co., LTD – Thailand
- Giá bán 97.000 ₫
- Mã SP 6750
-
Dùng để điều trị giun tròn, giun dẹt và sán lá gan
- Liên hệ tư vấn miễn phí: (+84) 0934 555 238
GLOBALVET CAM KẾT
Thuốc chính hãng
Cam kết 100% chất lượng
Đổi trả trong 30 ngày
Cam kết 100% chất lượng
Hỗ trợ vận chuyển
Theo chính sách
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
TẨY GIUN, SÁN CHO VẬT NUÔI – GENDAZEL VET
- 2 Thành phần
Albendazol: 125mg
- 3 Tính chất
Công nghệ sản xuất đặc biệt cho ra sản phẩm màu xanh, đặc sánh, mùi thơm, vị ngọt, tan tuyệt đối, vât nuôi rất thích uống, hấp thu nhanh, tăng hiệu quả kinh tế và giảm chi phí trong chăn nuôi.
- 4 Chuyển hóa
Albendazol được ứng dụng cho các bệnh nội ký sinh trùng như: Ostertagia ostertagi, Heamongchus spp., trichostrongylus spp., Cooperia spp., Bunostomum phlebotomum, Oesphagotomum spp., Dictacaulus spp., Sán lá gan trưởng thành và Moniezia spp trên trâu bò, nó cũng được sử dụng cho cừu, dê, và heo để điều trị bệnh nội ký sinh trùng.
Trên mèo: Albendazol được sử dụng để điều trị bệnh Paragonimus kellicotti truyền nhiễm.
Trên chó: Albendazon điều trị bệnh Filaroides truyền nhiễm.
Albendazol được cho là hấp thu tố hơn qua đường miệng hơn các Benzimadazol. Khoảng 47% lượng thuốc đưa vào đường miệng thải qua nước tiểu sau 9 ngày diều trị.
Albendazol chuyển hóa đạt đến nồng độ cao nhất trong huyết tương sau 20 giờ điều trị.
- 5 Công dụng
Trâu bò, cừu, dê, heo và gia cầm: Dùng để điều trị giun tròn, giun dẹt và sán lá gan
- 6 Liều lượng
Cừu, dê: Liều điều trị giun tròn và giun dẹt 75mg/10 kg P. Điều trị sán lá gan 10mg/1kg P.
Trâu bò: Liều điều trị giun tròn trong dạ dày-ruột, giun phổi và giun dẹt 75mg/10kg P. Điều trị sán lá gan 10mg/1kg P.
Gia cầm 30-40 ngày tuổi: Liều dùng 30ml/1000 con.
Gia cầm 60-70 ngày tuổi: Liều dùng 60ml/1000 con.
- 7 Xuất xứ
- 8 Thông tin liên hệ
Hỗ trợ kỹ thuật: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.kythuat@gmail.com |
Hỗ trợ kinh doanh: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.sales@gmail.com |
Hỗ trợ chăm sóc: | 0934 518 238 | Email: thuytoancau.vanphong@gmail.com |
Từ khóa
- ALBENDAZOLE, DIỆT GIUN TRÒN, GIUN DẸT VÀ SÁN LÁ GAN, GIUN TRÒN VÀ SÁN LÁ GAN, TẨY GIUN DẸT, THUỐC DIỆT GIUN PHỔI, THUỐC DIỆT GIUN SÁN, THUỐC DIỆT GIUN TRONG DẠ DÀY RUỘT, THUỐC TẨY GIUN ALBENDAZOLE, THUỐC TẨY GIUN SÁN
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
GỬI HÌNH ẢNH SẢN PHẨM BẠN CẦN
MUA THUỐC THÚ Y DỄ DÀNG TẠI VET 365
GỬI TÌNH TRẠNG BỆNH
Nhận kết quả chẩn đoán
GỬI THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN
Nhận tư vấn miễn phí
GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ
Nhận chính sách bất ngờ