TILMICOSIN 20% – DAMESU 200 (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI – MÀNG PHỔI, KẾ PHÁT HỘI CHỨNG TAI XANH)
- Xuất xứ Nhà sản xuất San Heh – Taiwan
- Giá bán 1.452.000 ₫ – 12.700.000 ₫
- Mã SP 6726
-
Heo: Kiểm soát và điều trị viêm phổi do Actinobacillus pleuropneumoniae, Mycoplasma hyopneumoniae, Pasteurella multocida và các vi khuẩn khác mẫn cảm với Tilmicosin.
- Liên hệ tư vấn miễn phí: (+84) 2466 505 626
GLOBALVET CAM KẾT
Thuốc chính hãng
Cam kết 100% chất lượng
Đổi trả trong 30 ngày
Cam kết 100% chất lượng
Hỗ trợ vận chuyển
Theo chính sách
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
TILMICOSIN 20% – DAMESU 200 (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI – MÀNG PHỔI, KẾ PHÁT HỘI CHỨNG TAI XANH)
- 2 Thành phần
Tilmicosin: 200mg/g
- 3 Tính chất
Bào chế dạng rất đặc biệt vừa dùng trộn thức ăn, pha nước uống, màu trắng, mùi hắc, vị đắng nhè, hấp thu triệt để, phân bố rộng khắp, cho hiệu quả điều trị tối đa và giảm thiểu chi phí điều trị.
- 4 Chuyển hóa
Tilmicosin là kháng sinh diệt khuẩn, bán tổng hợp thuộc nhóm Macrolid. Nó tác động đến quá trình tổng hợp Protein của vi khuẩn, mà không ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp axit nucleic.
Tilmicosin phổ kháng khuẩn rộng, chống lại vi khuẩn G(+) cụ thể là Pasteurella, Actinobacillus (Haemophilus) và các sinh vật Mycoplasma của trâu, bò, heo, gia cầm và có một số vi khuẩn G(-).
Heo: Khi đưa qua đường miệng với liều 400mg Tilmicosin/kg thức ăn (tương đương với khoảng 21,3mg Tilmicosin/kg thể trọng/ngày), Tilmicosin di chuyển nhanh chóng ra khỏi huyết thanh vào các khu vực có pH thấp. Nồng độ cao nhất trong huyết thanh (0,23 ± 0,08mg/ml) được ghi nhận vào ngày 10 của thuốc, nhưng nồng độ cao hơn giới hạn định lượng (0,10mg/ml) đã không được tìm thấy ở 3 trong số 20 loài động vật kiểm tra. Nồng độ ở phổi tăng nhanh chóng giữa ngày 2 và 4 nhưng không có thay đổi đáng kể đã thu được sau 4 ngày dùng thuốc. Nồng độ tối đa trong mô phổi (2,59 ± 1,01mg/ml) được ghi nhận vào ngày 10 của thuốc.
Khi dùng với liều 200mg Tilmicosin/kg thức ăn (tương đương với khoảng 11,0mg/kg thể trọng/ngày), nồng độ trong huyết tương cao hơn giới hạn định lượng (0,10mg/ml) đã được tìm thấy ở 3 trong số 20 loài động vật kiểm tra. Mức định lượng của Tilmicosin đã được tìm thấy trong các mô phổi với nồng độ tối đa (1,43 ± 1,13 mg/ml) được ghi lại vào ngày thứ 10 của thuốc.
Sau khi miệng, Tilmicosin được phân bố khắp cơ thể với tỷ lệ đặc biệt cao tìm thấy trong phổi và đại thực bào trong mô phổi. Nó cũng được phân bố trong các mô gan và thận.
- 5 Công dụng
Heo: Kiểm soát và điều trị viêm phổi do Actinobacillus pleuropneumoniae, Mycoplasma hyopneumoniae, Pasteurella multocida và các vi khuẩn khác mẫn cảm với Tilmicosin.
- 6 Liều lượng
Heo: Liều trộn thức ăn 2kg/tấn TĂ hoặc liều pha nước uống 21mg Tilmicosin/kg P/ngày. Liệu trình điều trị 14 ngày.
- 7 Xuất xứ
- 8 Thông tin liên hệ
Hỗ trợ kỹ thuật: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.kythuat@gmail.com |
Hỗ trợ kinh doanh: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.sales@gmail.com |
Hỗ trợ chăm sóc: | 0934 518 238 | Email: thuytoancau.vanphong@gmail.com |
Từ khóa
- ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP, KHÁNG SINH BỘT PHA NƯỚC UỐNG, KHÁNG SINH DẠNG BỘT HÒA TAN
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
GỬI HÌNH ẢNH SẢN PHẨM BẠN CẦN
MUA THUỐC THÚ Y DỄ DÀNG TẠI VET 365
GỬI TÌNH TRẠNG BỆNH
Nhận kết quả chẩn đoán
GỬI THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN
Nhận tư vấn miễn phí
GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ
Nhận chính sách bất ngờ