LINCOMYCIN HCL 5%, SPECTINOMYCIN HCL 10% – SUMAZINMYCIN (KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP)
- Xuất xứ Nhà sản xuất: San Heh – Taiwan
- Giá bán 287.000 ₫ – 818.000 ₫
- Mã SP 6722
-
Heo, chó: Điều trị viêm amidan, viêm đường hô hấp, áp xe, nhiễm trùng vết thương và nhiễm trùng huyết, kiết lỵ (tiêu chảy) gây ra bởi nhóm vi khuẩn mẫn cảm.
Gia cầm: Dùng để khống chế bệnh viêm hoại tử đường ruột gây ra bởi vi khuẩn Clostridium perfrigens, Viêm khớp gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma synoviae (MS)
- Liên hệ tư vấn miễn phí: (+84) 2466 505 626
GLOBALVET CAM KẾT
Thuốc chính hãng
Cam kết 100% chất lượng
Đổi trả trong 30 ngày
Cam kết 100% chất lượng
Hỗ trợ vận chuyển
Theo chính sách
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
LINCOMYCIN HCL 5%, SPECTINOMYCIN HCL 10% – SUMAZINMYCIN (KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP)
- 2 Thành phần
Lincomycin: 50mg/ml
Spectinomycin: 100mg/ml
- 3 Tính chất
Bảo chế dung dịch tiêm, sản xuất bằng công nghệ hàng đầu thế giới nano bọc, không phải dầu, không phải nước, hạn chế đau cho vật nuôi, hấp thu nhanh, phân bố rộng khắp, cho hiệu quả điều trị triệt để, giảm chi phí điều trị.
- 4 Chuyển hóa
Lincomycin thuộc nhóm Lincosamide, hoạt động kìm khuẩn hay diệt khuẩn, phụ thuộc vào nồng độ và sự mẫn cảm của vi khuẩn. Lincosamide kết hợp với tiểu phần 50S của ribosom trong tế bào vi khuẩn, từ đó ngăn chắn quá trình hình thành peptide của tế bào vi khuẩn.
Hầu hết các loại vi khuẩn G(+) đều mẫn cảm với Lincosamides (ngoại trừ Strep. thì không), bao gồm staphylococcus và streptococcus. Các loại vi khuẩn mẫn cảm khác như: Corynebacterium diphtheria, Nocardia asteroids, Erysepelothrix, và Mycoplasma sp… Nhóm vi khuẩn đường ruột có thể mẫn cảm với Lincomycin như: Clostridium perfringens, C. tetani (không bao gồm C. difficile), Bacteroides (bao gồm nhiều chủng B. fragilis), Fusobacterium, Peptostreptococcus, Actinomyces, and Peptococcus.
Lincomycin được hấp thụ ngay sau khi uống. Một lần uống duy nhất của Lincomycin hydrochloride, ở mức liều khoảng 22, 55 và 100mg/kg trọng lượng, kiểm tra 24-36 giờ sau khi uống. Nồng độ đỉnh cao đã được quan sát ở 4 giờ sau khi dùng thuốc. Kết quả tương tự cũng được quan sát thấy sau liều uống duy nhất là 4,4 và 11,0 mg/kg trọng lượng cơ thể ở heo.
Nghiên cứu trên heo cho thấy Lincomycin là sinh khả dụng khi tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp hoặc bằng miệng.
Spectinomycin là một kháng sinh Aminocyclitol được chiết xuất từ Streptomyces spectabilis, nó có hoạt tính kháng khuẩn và hoạt tính chống lại Mycoplasma spp., chống lại một số vi khuẩn G(-) như E.coli.
Nghiên cứu được thực hiện ở các loài động vật khác nhau đã chứng minh rằng spectinomycin trải qua sự hấp thụ hạn chế từ ruột (ít hơn 4-7%) sau khi uống.
- 5 Công dụng
Heo, chó: Điều trị viêm amidan, viêm đường hô hấp, áp xe, nhiễm trùng vết thương và nhiễm trùng huyết, kiết lỵ (tiêu chảy) gây ra bởi nhóm vi khuẩn mẫn cảm.
Gia cầm: Dùng để khống chế bệnh viêm hoại tử đường ruột gây ra bởi vi khuẩn Clostridium perfrigens, Viêm khớp gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma synoviae (MS)
- 6 Liều lượng
Heo: Liều tiêm bắp 1ml/10-20kg P hoặc 4.5-11mg/kg P. Liệu trình 3-7 ngày.
Chó: Liều tiêm bắp1ml/4-8kg P hoặc 22mg/kg P, tiêm nhắc lại sau 24 giờ.
Gia cầm: Liều tiêm bắp 1ml/5-10kg P hoặc 5-10mg/kg P. Liệu trình 3-5 ngày.
- 7 Xuất xứ
- 8 Thông tin liên hệ
Hỗ trợ kỹ thuật: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.kythuat@gmail.com |
Hỗ trợ kinh doanh: | 0934 555 238 | Email: thuytoancau.sales@gmail.com |
Hỗ trợ chăm sóc: | 0934 518 238 | Email: thuytoancau.vanphong@gmail.com |
- 9 Video hướng dẫn sử dụng
Từ khóa
- Điều trị viêm đường hô hấp, ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP, Lincomycin 5%, Spectinomycin 10%, THUOC THU Y NHAP KHAU, Thuốc thú y nhập khẩu Đài Loan
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
DOXYCYCLINE 5% + TIAMULIN 5% – TIACYCLIN POWDER (ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI DÍNH SƯỜN)
Doxycycline: 50mg/g
Tiamulin: 50mg/g
DOXYCYCLINE 50% – SOLADOXY 500 (ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP VÀ TIÊU HÓA)
Doxycycline hyclate : 500mg
TOLTRAZURIL 5% – TOLTRAX 5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA SÚC )
Toltrazuril: 50mg
TOLTRAZURIL – TOLTRAX 2.5% ( ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TRÊN GIA CẦM)
Toltrazuril: 25mg
ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP – TILMIPUL
Tilmicosin (as phosphate): 250 mg
OXYTETRACYCLINE 20% – OXYLONG (ĐIỀU TRỊ BỆNH TỤ HUYẾT TRÙNG VÀ VIÊM PHỔI)
Oxytetracycline (dihydrate): 200mg
BÙ NƯỚC, CÂN BẰNG ĐIỆN GIẢI – HYDROMAX
Potassium Chloride: 8 %
Sodium Chloride: 16 %
THUỐC SÁT TRÙNG DẠNG VIÊN – DESINFECT O
Maleic acid: 225g/kg
Potassium Monopersulfate: 225g/kg
GỬI HÌNH ẢNH SẢN PHẨM BẠN CẦN
MUA THUỐC THÚ Y DỄ DÀNG TẠI VET 365
GỬI TÌNH TRẠNG BỆNH
Nhận kết quả chẩn đoán
GỬI THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN
Nhận tư vấn miễn phí
GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ
Nhận chính sách bất ngờ