Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10% Sản phẩm mới ra mắt ưu đãi 10%

BỆNH KHÁC

/
BỆNH TIÊU CHẢY TRÊN THỎ DO SỬ DỤNG KHÁNG SINH

BỆNH TIÊU CHẢY TRÊN THỎ DO SỬ DỤNG KHÁNG SINH

Lượt xem287
  1. Nguyên nhân

Một số loại kháng sinh đường uống làm mất cân bằng hệ vi sinh vật và tạo điều kiện cho vi khuẩn gây bệnh sinh sôi nảy nở gây bệnh.

Thỏ non bao giờ cũng dễ mắc bệnh tiêu chảy và những tác động cũng cao hơn

  1. Triệu chứng lâm sàng

Các triệu chứng điển hình các bạn cần chú ý

Chán ăn, giảm hoạt động

Tiêu chảy phân nước màu nâu, có thể tiến triển thành tiêu chảy xuất huyết .

Hạ thân nhiệt, mất nước

Nằm nghiêng

Giảm cân

Co giật, suy sụp, chết đột ngột hoặc nhanh chóng.

Có thể chết

  1. Bệnh tích

Phân lỏng chảy ra từ hậu môn và nhuộm màu đáy chậu.

Viêm và sung huyết manh tràng; các phần khác của ruột cũng có thể bị ảnh hưởng.

Xuất huyết xuất huyết hoặc bầm máu lan rộng trên bề mặt thanh mạc của manh tràng.

Chất trong manh tràng rất lỏng và có thể chứa khí.

Xuất huyết hoặc loét có thể được nhìn thấy trên bề mặt niêm mạc của manh tràng.

Lớp dưới niêm mạc có thể dày lên và phù nề.

  1. Các vấn đề cần lưu ý

Đối với thỏ khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý:

Dùng kháng sinh đường uống có nguy cơ cao hơn dùng đường tiêm.

Ví dụ, Penicillin  được báo cáo là gây độc tố ruột Enterotoxemia (Clostridiosis)  khi dùng đường uống, nhưng chúng an toàn khi dùng đường tiêm.

Clindamycin, Lincomycin và Ampicillin đường uống có nguy cơ gây tiêu chảy cao. Mặt khác, Enrofloxacin và Trimethoprim/Sulfonamide (Trimethoprim/sulfamethoxazole; Trimethoprim/sulfadiazine)  là một trong những lựa chọn an toàn nhất.

Thỏ được nuôi trong điều kiện chăn nuôi có nhiều khả năng mắc bệnh tiêu chảy liên quan đến kháng sinh hơn thỏ cưng.

  1. Danh mục kháng sinh an toàn sử dụng

An toàn qua đường miệng và đường tiêm

Doxycycline

Enrofloxacin

Marbofloxacin

Metronidazol

Oxytetracyclin

Trimethoprim/sulfonamide( Trimethoprim/sulfamethoxazole; Trimethoprim/sulfadiazine) .

An toàn qua đường tiêu hóa nhưng KHÔNG an toàn với các đường dùng khác

Gentamicin: mặc dù nó có thể gây độc cho thận khi dùng ngoài đường tiêu hóa, nhưng tiêu chảy liên quan đến kháng sinh thường không được báo cáo.

An toàn TRỪ sử dụng qua đường tiêu hóa

Amoxicillin

Ampicillin.

Cephalosporin.

Penicilin .

Streptomycin

KHÔNG an toàn theo bất kỳ đường nào

Cefoperazon/sulbactam.

Clindamycin.

Erythromycin Erythromycin .

Lincomycin.

Piperacillin

  1. Chẩn đoán

Khám lâm sàng.

Xét nghiệm phân: nhuộm Gram, soi phân, nuôi cấy.

Phân tích máu.

Hình ảnh, chẳng hạn như chụp X quang.

  1. Kiểm soát bệnh

Bước 1: Chăm sóc

Giữ gìn khu vực chăn nuôi thỏ được ấm áp. Những lúc bên ngoài trời mưa to gió lớn, và đêm lạnh lẽo thì nên buông rèm sáo để môi trường sống của thỏ được ấm áp. Tránh làm cho thỏ lo sợ. Không nên thay đổi thức ăn đột ngột. Khẩu phần ăn phải có chất xơ và thức ăn phải hợp vệ sinh.

Bước 2: Sử dụng kháng sinh

Tính toán chính xác liều lượng kháng sinh.

Sử dụng đường tiêm bất cứ khi nào có thể.

Việc sử dụng kháng sinh ở thỏ (đặc biệt là việc sử dụng những loại kháng sinh được coi là kém an toàn hơn) nên được giới hạn ở những trường hợp nhiễm vi khuẩn đã được xác định.

  1. Xử lý bệnh

Bước 1: Chăm sóc

Môi trường: Đảm bảo về mật độ nuôi, thông thoáng, đầy đủ nhiệt : Mát về mùa hè, ấm về mùa đông.

Khi phát hiện có thỏ bị tiêu chảy thì nên nuôi cách ly

Chỉ cho thỏ bệnh ăn cỏ khô, uống nước sạch (nếu nước đun sôi càng tốt) tạm ngưng cho thỏ bệnh ăn rau cỏ tươi, kể cả thức ăn viên và ngũ cốc …

Bước 2: Sát trùng

Trong chuồng: Sát trùng định kỳ bằng KLORTAB, 1 viên được hòa tan trong 10 lít nước ấm. Hoặc DESINFECT GLUTAR ACTIVE , 10 lít dung dịch cho 75m² (chỉ dùng cho chuồng trống).

Rắc NOVA X DRY  lên sàn chuồng chăn nuôi giúp giảm amoniac và tạo môi trường bất lợi cho sinh sản của ruồi

Bước 3: Xử lý triệu chứng

Hạ sốt-giảm đau: Dùng NASHER TOL liều: 1ml/20kg TT/ngày. Tiêm liên tục 1-2 mũi.

PRODUCTIVE AXIT SE: Thúc đẩy hệ vi sinh vật đường ruột khỏe mạnh, cải thiện quá trình tiêu hóa. Pha: 0.2-2 ml / L nước uống hoặc Trộn: 1-2 L/t thức ăn.

Bước 4: Xử lý nguyên nhân bệnh

Ngừng kháng sinh

Điều trị truyền dịch kịp thời

Metronidazole  ở mức 20 mg/kg PO

Trợ sức trợ lực: Dùng ACTIVITON tiêm liều 1 ml/5-10 kg TT

Bước 5:Tăng cường sức đề kháng

ZYMEPRO: Kích thích thèm ăn, tăng chuyển hóa và hấp thu thức ăn, pha 1g/1 lít nước uống.

PRODUCTIVE FORTE: Kích thích miễn dịch, tăng sức đề kháng và kích thích tăng trọng pha 1ml/1-2lít nước uống.

PRODUCTIVE E.Se.Zn : Bổ sung Vitamin E, Selen, Kẽm, giúp mượt lông mềm lông và bóng lông . Pha 1ml/2-4 lít nước    uống hoặc 1ml/20kg TT.

 

SẢN PHẨM

BÒ JERSEY

BÒ JERSEY

Bò Jersey(phát âm như là Bò Jécxây) là…
CỪU DORPER

CỪU DORPER

Cừu Dorper là một giống cừu nhà…
CỪU NHÀ OVIS ARIES

CỪU NHÀ OVIS ARIES

Cừu nhà (Ovis aries), là loài cừu…
CỪU KELANTA

CỪU KELANTA

Giống cừu Vân Nam (Yunam) là một…
CỪU YUNAM

CỪU YUNAM

Giống cừu Vân Nam (Yunam) là một…
CỪU CHAN TUONG

CỪU CHAN TUONG

Giống cừu ChanTuong là giống cừu khá…
THỎ XÁM BOURBONNAIS

THỎ XÁM BOURBONNAIS

Thỏ xám Bourbonnais là một giống thỏ có nguồn gốc…
THỎ ENGLISH SPOT(THỎ ANH)

THỎ ENGLISH SPOT(THỎ ANH)

Thỏ Anh (English Spot) là một giống…
BÒ H'MONG

BÒ H'MONG

Bò H’Mông hay còn gọi là bò…
BÒ HOLSTEIN FRIZ(HF)

BÒ HOLSTEIN FRIZ(HF)

Bò Hà Lan (tên gốc: Bò Holstein…
BÒ DROUGHTMASTER

BÒ DROUGHTMASTER

Đây là một giống bò thịt có…
TRÂU MURRAH

TRÂU MURRAH

Trâu Murrah (phát âm tiếng Việt: Trâu Mu-ra) hay còn…
TRÂU LANGBIANG

TRÂU LANGBIANG

Trâu Langbiang là một giống trâu nội…
TRÂU DÉ

TRÂU DÉ

Trâu Dé là một giống trâu địa…
LỢN MƯỜNG KHƯƠNG

LỢN MƯỜNG KHƯƠNG

Lợn Mường Khương thuộc lớp động vật…
LỢN TÁP NÁ

LỢN TÁP NÁ

Lợn Táp Ná là một giống lợn…
LỢN ĐEN LŨNG PÙ

LỢN ĐEN LŨNG PÙ

Lợn đen Lũng Pùlà giống lợn bản…
LỢN HƯƠNG

LỢN HƯƠNG

Lợn Hương hay còn gọi là heo…
LỢN HUNG

LỢN HUNG

Lợn H’Mông (heo Hung) là giống heo…
LỢN BẢN- HEO BẢN

LỢN BẢN- HEO BẢN

Heo bản là một giống heo địa…
LỢN HAMPSHIRE

LỢN HAMPSHIRE

Lợn Hampshire là giống lợn cao sản xuất xứ từ…
LỢN MEISHAN

LỢN MEISHAN

Lợn Meishan hay Lợn Mi Sơn hay còn gọi là lợn…
LỢN PIETRAIN

LỢN PIETRAIN

Lợn Piétrain hay Lợn Pietrain là giống…
CHIM BỒ CÂU AI CẬP

CHIM BỒ CÂU AI CẬP

Chim bồ câu Ai Cập (tên khoa…
CHIM CÚT VẢY XANH

CHIM CÚT VẢY XANH

Chim cút vảy xanh, hay còn gọi…
CHIM CÚT CALIFORNIA

CHIM CÚT CALIFORNIA

Cút California, hay còn gọi là cút…
CHIM CÚT GAMBEL

CHIM CÚT GAMBEL

Chim cút Gambel, hay cút đuôi trắng,…
CHIM CÚT VUA

CHIM CÚT VUA

Chim cút vua, hay còn gọi là…
VỊT SHETLAND

VỊT SHETLAND

Vịt Shetland là một giống vịt hiếm,…
VỊT KHAKI CAMPBELL

VỊT KHAKI CAMPBELL

Vịt Khaki Campbell là giống vịt nhà…

CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET365

B1: Cung cấp thông tin về quý khách



















    CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET 365

    B1: Cung cấp thông tin về quý Khách

















      CHẨN ĐOÁN BỆNH CÙNG VET36

      GỬI THÔNG TIN TƯ VẤN

      Nhận tư vấn miễn phí

      GỬI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ

      Nhận chính sách bất ngờ